Lãi suất ngân hàng Nam A Bank - Ngân hàng Ngân hàng Nam Á


Lãi suất Ngân hàng Nam Á

Dành cho: Cá nhân
Loại hình:VND (%/năm)

Áp dụng ngày 10/09/2020

Lãi suất tiền gửi, tiết kiệm bằng VNĐ (%/năm): áp dụng cho sản phẩm Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.(*)

KỲ HẠN

LÃI CUỐI KỲ

LÃI HÀNG THÁNG

LÃI TRẢ TRƯỚC

LÃI HÀNG QUÝ

LÃI 06 THÁNG/LẦN

KKH

0.20

-

-

-

-

1 tuần

0.20

-

-

-

-

2 tuần

0.20

-

-

-

-

3 tuần

0.20

-

-

-

-

1 tháng

3.95

-

3.94

-

-

2 tháng

3.95

3.94

3.92

-

-

3 tháng

3.95

3.94

3.91

-

-

4 tháng

3.95

3.93

3.90

-

-

5 tháng

3.95 3.92 3.89

-

-

6 tháng

6.30

6.22

6.11

6.25

-

7 tháng

6.40

6.30

6.17

-

-

8 tháng

6.45

6.33

6.18

-

-

9 tháng

6.40

6.27

6.11

6.30

-

10 tháng

6.40

6.25

6.08

-

-

11 tháng

6.40

6.24

6.05

-

-

12 tháng

7.00

6.78

6.54

6.82

6.88

14 tháng

7.10

6.84

6.56

-

-

15 tháng

7.10

6.82

6.52

6.86

-

16 tháng

7.10

6.80

6.49

-

-

17 tháng

7.10

6.78

6.45

-

-

18 tháng

7.20

6.86

6.50

6.90

6.96

19 tháng

7.20

6.84

6.46

-

-

20 tháng

7.20

6.82

6.43

-

-

21 tháng

7.20

6.80

6.39

6.84

-

22 tháng

7.20

6.78

6.36

-

-

23 tháng

7.20

6.76

6.33

-

-

25 tháng

7.20

6.73

6.26

-

-

26 tháng

7.20

6.71

6.23

-

-

27 tháng

7.20

6.69

6.20

6.73

-

28 tháng

7.20

6.67

6.16

-

-

29 tháng

7.20

6.66

6.13

-

-

30 tháng

6.80

6.30

5.81

6.33

6.38

31 tháng

6.80

6.28

5.78

-

-

32 tháng

6.80

6.27

5.76

-

-

33 tháng

6.80

6.25

5.73

6.28

 

34 tháng

6.80

6.23

5.70

-

-

35 tháng

6.80

6.22

5.67

-

-

36 tháng

6.80

6.20

5.65

6.24

6.29

 

Dành cho: Doanh nghiệp
Loại hình: VND

Áp dụng từ ngày 16/09/2020 đối với Tiền gửi có kỳ hạn, Tiền gửi vốn chuyên dùng:

 

 

LÃI SUẤT (%/NĂM)

KỲ HẠN

LÃI CUỐI KỲ

LÃI HÀNG THÁNG

LÃI HÀNG QUÝ

LÃI 06 THÁNG/LẦN

KKH

0.2

 

 

 

1 tuần

0.2

 

 

 

2 tuần

0.2

 

 

 

3 tuần

0.2

 

 

 

1 tháng

3.95

 

 

 

2 tháng

3.95

3.94

 

 

3 tháng

3.95

3.94

 

 

4 tháng

3.95

3.93

 

 

5 tháng

3.95

3.92

 

 

6 tháng

6.2

6.12

6.15

 

7 tháng

6.2

6.11

 

 

8 tháng

6.2

6.09

 

 

9 tháng

6.3

6.17

6.20

 

10 tháng

6.3

6.16

 

 

11 tháng

6.3

6.14

 

 

12 tháng

6.7

6.50

6.54

6.59

13 tháng

6.7

6.49

 

 

14 tháng

6.7

6.47

 

 

15 tháng

6.5

6.27

6.30

 

16 tháng

6.5

6.25

 

 

17 tháng

6.5

6.23

 

 

18 tháng

6.6

6.31

6.34

6.39

19 tháng

6.6

6.29

   

20 tháng

6.6

6.28

   

21 tháng

6.6

6.26

6.29

 

22 tháng

6.6

6.25

   

23 tháng

6.6

6.23

   

24 tháng

6.6

6.22

6.25

6.30

25 tháng

6.6

6.20

   

26 tháng

6.6

6.18

   

27 tháng

6.6

6.17

6.20

 

28 tháng

6.6

6.15

   

29 tháng

6.6

6.14

   

30 tháng

6.5

6.04

6.07

6.11

31 tháng

6.5

6.02

   

32 tháng

6.5

6.01

   

33 tháng

6.5

6.00

6.03

 

34 tháng

6.5

5.98

   

35 tháng

6.5

5.97

   

36 tháng

6.5

5.95

5.98

6.03

Ghi chú :

(*) Lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn và phương thức trả lãi theo quy định cụ thể từng sản phẩm.

- Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm Thông thường kỳ hạn 13 tháng, 24 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên: áp dụng theo biểu lãi suất cơ sở (vui lòng tham khảo tại Biểu lãi suất cơ sở tại đây)

- Đối với các khoản tiền gửi, tiết kiệm bằng VNĐ với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng:

  • Lãi suất kỳ hạn 13 tháng: áp dụng lãi suất của kỳ hạn 12 tháng.
  • Lãi suất kỳ hạn 24 tháng: áp dụng/ quy đổi từ lãi suất kỳ hạn 23 tháng.

- Tài khoản thanh toán, Tài khoản ký quỹ không kỳ hạn, Tài khoản vốn chuyên dùng (%/năm): 0.2%/năm.

- Sản phẩm Tiết kiệm mục tiêu (%/năm): 0.2%/năm.

- Quy định về lãi suất rút trước hạn đối với tiền gửi VNĐ: Khách hàng rút trước hạn đối với tiền gửi VNĐ áp dụng như mức lãi suất Tiết kiệm thông thường không kỳ hạn là: 0.2%/năm..

 

Chi nhánh, PGD ngân hàng Nam A Bank